Thứ Ba, 16/04/2024 10:28:00 GMT+7
Danh sách hoà giải viên cơ sở và tuyên truyền viên pháp luật
Lượt xem: 11
PHỤ LỤC |
(Kèm theo Công văn số /CV-UBND ngày /4/2024 của UBND huyện An Lão |
| | | | | | | | |
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ |
| | | | | | | | |
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải (ghi rõ địa chỉ) | Trình độ chuyên môn (nếu có) | Quyết định công nhận làm hòa giải viên (Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
A | Huyện An Lão | | | | | | | |
I | Xã Quang Trung | | | | | | | |
1 | | Dương Đức Hoàng | 1991 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ A | | Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 |
2 | | Vũ Xuân Khang | 1950 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
3 | | Nguyễn Văn Xiềm | 1963 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
4 | | Dương Thị Dong | 1960 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
5 | | Nguyễn Thị Coi | 1959 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
6 | | Đỗ Văn Vinh | 1952 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
7 | | Dương Đức Oanh | 1952 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ A | |
8 | | Nguyễn Văn Minh | 1967 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
9 | | Nguyễn Thị Hồng | 1975 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
10 | | Nguyễn Duy Song | 1962 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
11 | | Nguyễn Thị Mải | 1951 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
12 | | Nguyễn Thị Hời | 1949 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
13 | | Nguyễn Văn Bậc | 1953 | Nam | Kinh | Thôn Câu Hạ B | |
14 | | Nguyễn Văn Chàm | 1959 | Nam | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
15 | | Trịnh Thị Thấm | 1959 | Nữ | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
16 | | Trịnh Văn Oánh | 1978 | Nam | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
17 | | Bùi Thị Quyên | 1974 | Nữ | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
18 | | Nguyễn Văn Thiềng | 1959 | Nam | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
19 | | Nguyễn Văn Y | 1957 | Nam | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
20 | | Lại Thị Tề | 1954 | Nữ | Kinh | Thôn Cát Tiên | |
21 | | Vũ Đức Nam | 1973 | Nam | Kinh | Thôn Câu Đông | |
22 | | Đào Xuân Hay | 1966 | Nam | Kinh | Thôn Câu Đông | |
23 | | Vũ Thị Liên | 1969 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Đông | |
24 | | Phan Thị Tiệp | 1981 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Đông | |
25 | | Trần Văn Túy | 1958 | Nam | Kinh | Thôn Câu Đông | |
26 | | Trịnh Thị Hòa | 1963 | Nữ | Kinh | Thôn Câu Đông | |
27 | | Đào Xuân Nhăng | 1946 | Nam | Kinh | Thôn Câu Đông | |
28 | | Nguyễn Văn Hởi | 1953 | Nam | Kinh | Thôn Tân Trung | |
29 | | Đào Viết Phăng | 1964 | Nam | Kinh | Thôn Tân Trung | |
30 | | Đào Thị Thòa | 1958 | Nữ | Kinh | Thôn Tân Trung | |
31 | | Nguyễn Thị Nhính | 1960 | Nữ | Kinh | Thôn Tân Trung | |
32 | | Bùi Đình Khiêm | 1961 | Nam | Kinh | Thôn Tân Trung | |
33 | | Nguyễn Thị Chẻn | 1955 | Nữ | Kinh | Thôn Tân Trung | |
34 | | Đỗ Văn Quang | 1954 | Nam | Kinh | Thôn Tân Trung | |
PHỤ LỤC |
(Kèm theo Công văn số: /CV-UBND ngày / 4/2024 của UBND huyện An Lão |
Biểu mẫu số 04 |
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT |
STT | Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Địa chỉ thường trú | Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật (Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
A | Huyện An Lão | | | |
I | Xã Quang Trung | | | |
1 | | Đỗ Thị Tuyết | Xã Quang Hưng, huyện An Lão, TP Hải Phòng | Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 |
2 | | Đỗ Văn Hường | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
3 | | Phạm Ngọc Toàn | Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng |
4 | | Đỗ Văn Khánh | Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng |
5 | | Đỗ Thị Thu Thủy | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
6 | | Nguyễn Đình Thịnh | Xã An Thắng, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
7 | | Nguyễn Văn Việt | Xã Mỹ Đức, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
8 | | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
9 | | Bùi Văn Quang | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
10 | | Trịnh Văn Hòa | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
11 | | Nguyễn Tiến Phức | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
12 | | Đỗ Thị Hường | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
13 | | Dương Đức Duy | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
14 | | Đỗ Minh Quyết | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
15 | | Nguyễn Văn Hởi | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
16 | | Dương Đức Hoàng | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
17 | | Nguyễn Văn Minh | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
18 | | Đào Xuân Hay | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
19 | | Nguyễn Văn Chàm | Xã Quang Trung, huyện An Lão, TP Hải Phòng |
NVT